Skip to main content

Phụ lục

Thông tin chi tiết hóa đơn

Trường dữ liệu F62 gồm danh sách các hóa đơn, mỗi hóa đơn được phân cách bởi kí tự &.

Mỗi hóa đơn gồm các trường thông tin sau, cách nhau bằng ký tự |:

  • ID: Mã số hóa đơn

  • DESCRIPTION: Nội dung hóa đơn

  • AMOUNT: Số tiền

  • MONTH: tháng hoá đơn

Ví dụ: 03921748|HỌC PHÍ THÁNG 9/2019|893000|09/2019&03921749|HỌC PHÍ THÁNG 10/2019|893000|10/2019

  • Trong trường hợp chuyển khoản, F62 sẽ bằng F2

2. Thông tin đảo dịch vụ

Trường dữ liệu F90 gồm các thông tin dịch vụ để kiểm tra đảo dịch vụ, mỗi thông tin cách nhau bằng ký tự |:

  • Mã khách hàng/Mã hoá đơn

  • Số tiền giao dịch

  • Số lưu vết hệ thống

  • Giờ thanh toán

  • Ngày thanh toán

Ví dụ: 0000123456|50000|000012|101500|0523

3. Quy định về thời gian timeout

Thời gian Time-out là khoảng thời gian tối đa cho phép kể từ thời điểm thông điệp yêu cầu (Request) được gửi đi đến thời điểm thông điệp trả lời (Response) được nhận về.

Sau khoảng thời gian timeout, nếu đơn vị đối tác không nhận được thông điệp trả lời thì đối tác phải thực hiện các xử lý ngoại lệ về time-out tương ứng: khởi tạo và gửi thông điệp đảo để thông báo yêu cầu trước đó timeout.

4. Diễn giải cú pháp nạp tiền

4.1. Ghi chú chung

  • Kí hiệu phân cách mặc định là *

  • Trường hợp các ngân hàng không cho phép nhập dấu * vào nội dung chuyển khoản, có thể thay thế bằng các kí tự:
    khoảng trắng ( ) hoặc gạch dưới (_)

4.2. Thanh toán hoá đơn

  • Diễn giải: HOADON*Mã khách hàng*Tên khách hàng

  • Ví dụ: HOADON*123456*Nguyen Van A

  • Mã khách hàng: số thẻ VinaID hoặc mã hoá đơn

4.3. Nạp tiền vào ví

  • Diễn giải: NAPTIEN*Mã khách hàng*Tên khách hàng

  • Ví dụ: NAPTIEN*123456*Nguyen Van A

  • Mã khách hàng: số thẻ VinaID, mã Học sinh VinaID

4.4. Mua e-voucher

  • Diễn giải: VOUCHER*Mã khách hàng*Tên khách hàng

  • Ví dụ: VOUCHER*123456*Nguyen Van A

  • Mã khách hàng: số thẻ VinaID, mã Học sinh VinaID